CLB Barcelona
Tên đầy đủ:
Barcelona
Thành lập: 1899
SVĐ: Nou Camp (Sức chứa: 99787)
HLV hiện tại: R. Koeman
Danh hiệu: 26 La Liga, 5 UEFA Champions League, 30 Copa Del Rey, 17 Super Cup, 5 UEFA Super Cup, 1 Copa Catalunya, 1 Supercopa de Catalunya, 3 FIFA Club World Cup, 1 Audi Cup, 5 Trofeo Joan Gamper, 4 UEFA Cup Winners' Cup
Ngày | Chủ nhà | Tỷ số | Đội khách | hiệp 1 |
23-09-2023 | 3 - 2 |
0 - 1 | ||
20-09-2023 | 5 - 0 |
3 - 0 | ||
17-09-2023 | 5 - 0 |
2 - 0 | ||
04-09-2023 | 1 - 2 |
0 - 1 | ||
27-08-2023 | 3 - 4 |
2 - 2 | ||
21-08-2023 | 2 - 0 |
0 - 0 | ||
14-08-2023 | 0 - 0 |
0 - 0 | ||
09-08-2023 | 4 - 2 |
1 - 2 | ||
02-08-2023 | 0 - 1 |
0 - 0 | ||
30-07-2023 | 3 - 0 |
1 - 0 | ||
27-07-2023 | 5 - 3 |
2 - 2 | ||
06-06-2023 | 0 - 2 |
0 - 2 | ||
05-06-2023 | 2 - 1 |
1 - 0 | ||
29-05-2023 | 3 - 0 |
2 - 0 | ||
24-05-2023 | 3 - 1 |
2 - 0 |
Ngày | Chủ nhà | Tỷ số | Đội khách | Giải |
27-09-2023 | 02:30 |
VĐQG Tây Ban Nha | ||
30-09-2023 | 02:00 |
VĐQG Tây Ban Nha | ||
05-10-2023 | 02:00 |
Cúp C1 Châu Âu | ||
08-10-2023 | 22:00 |
VĐQG Tây Ban Nha | ||
22-10-2023 | 22:00 |
VĐQG Tây Ban Nha | ||
25-10-2023 | 23:45 |
Cúp C1 Châu Âu | ||
29-10-2023 | 22:00 |
VĐQG Tây Ban Nha | ||
05-11-2023 | 22:00 |
VĐQG Tây Ban Nha | ||
07-11-2023 | 23:45 |
Cúp C1 Châu Âu | ||
12-11-2023 | 22:00 |
VĐQG Tây Ban Nha |